Bản dịch của từ Metered trong tiếng Việt

Metered

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metered (Adjective)

mˈitɚd
mˈitɚd
01

Có cấu trúc nhịp điệu, thường liên quan đến thơ ca hoặc âm nhạc.

Having a rhythmic structure often associated with poetry or music.

Ví dụ

The metered speech of the activist inspired many young listeners.

Lời nói có nhịp điệu của nhà hoạt động đã truyền cảm hứng cho nhiều người trẻ.

The politician's metered tone did not engage the audience effectively.

Giọng điệu có nhịp điệu của chính trị gia không thu hút được khán giả hiệu quả.

Is the metered style of music popular in social events?

Phong cách âm nhạc có nhịp điệu có phổ biến trong các sự kiện xã hội không?

02

Được đo bằng đơn vị hoặc khoảng cách; được điều chỉnh bởi một nhịp điệu.

Measured in units or intervals regulated by a meter.

Ví dụ

The metered water usage helps families save on their bills.

Việc sử dụng nước có đo lường giúp các gia đình tiết kiệm hóa đơn.

Many people do not understand metered services in their community.

Nhiều người không hiểu các dịch vụ có đo lường trong cộng đồng của họ.

Are metered services available in all neighborhoods of the city?

Các dịch vụ có đo lường có sẵn ở tất cả các khu phố trong thành phố không?

03

Phù hợp với một khuôn mẫu hoặc mô hình cố định.

Conforming to a fixed pattern or model.

Ví dụ

The metered approach helps ensure fairness in social services distribution.

Cách tiếp cận theo mẫu giúp đảm bảo công bằng trong phân phối dịch vụ xã hội.

The metered system does not favor any specific social group.

Hệ thống theo mẫu không thiên vị nhóm xã hội nào.

Is the metered strategy effective in improving social equality?

Chiến lược theo mẫu có hiệu quả trong việc cải thiện bình đẳng xã hội không?

Metered (Verb)

01

Kiểm soát hoặc hạn chế dòng chảy của một cái gì đó, đặc biệt là liên quan đến tốc độ theo thời gian.

To control or limit the flow of something especially in relation to timed rates.

Ví dụ

The city metered the water supply during the drought this summer.

Thành phố đã kiểm soát nguồn nước trong mùa hạn hán hè này.

They did not meter the electricity usage last month.

Họ đã không kiểm soát mức sử dụng điện tháng trước.

Did the government meter the public transportation services effectively?

Chính phủ có kiểm soát hiệu quả dịch vụ giao thông công cộng không?

02

Quá khứ của mét; đo lường về số lượng hoặc mức độ.

Past tense of meter to measure in terms of quantity or extent.

Ví dụ

The city metered the water usage for each household last year.

Thành phố đã đo lượng nước sử dụng của mỗi hộ gia đình năm ngoái.

They did not meter the electricity consumption in that neighborhood.

Họ đã không đo lượng tiêu thụ điện ở khu vực đó.

Did the government meter the gas usage for social programs?

Chính phủ có đo lượng sử dụng gas cho các chương trình xã hội không?

03

Sắp xếp theo một mẫu nhịp điệu.

To arrange in a metrical pattern.

Ví dụ

The poet metered the lines for the community event last Saturday.

Nhà thơ đã sắp xếp các dòng cho sự kiện cộng đồng tuần trước.

The organizers did not meter the speeches at the social gathering.

Các nhà tổ chức không sắp xếp các bài phát biểu tại buổi gặp gỡ xã hội.

Did the artist meter her poem for the local festival?

Liệu nghệ sĩ đã sắp xếp bài thơ của cô cho lễ hội địa phương?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/metered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] Regarding its structure, two piers of enormous scale are placed from 400 to 2000 apart, which are further supported by cable suspenders [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] The arch bridge typically stretches no more than 200 in length, with the centre of its arch at a maximum height of 100 above the lake bed, which should allow small ships to manoeuvre underneath [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be intimidating at over 30 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, most dolphins are around 2.7 long and weigh no more than 300 kilograms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Metered

Không có idiom phù hợp