Bản dịch của từ Meters trong tiếng Việt

Meters

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meters (Noun)

mˈitɚz
mˈitɚz
01

Một thiết bị đo lường cho biết số lượng của một thứ gì đó, chẳng hạn như mức sử dụng điện hoặc nước, thường được hiệu chỉnh bằng mét.

A measuring device that indicates the quantity of something such as electric or water usage often calibrated in meters.

Ví dụ

The water meter shows our usage is 1500 liters this month.

Đồng hồ nước cho thấy lượng sử dụng của chúng tôi là 1500 lít tháng này.

Our electricity meter does not record any unusual usage patterns.

Đồng hồ điện của chúng tôi không ghi nhận bất kỳ mẫu sử dụng bất thường nào.

How often do you check your gas meter for accuracy?

Bạn kiểm tra đồng hồ gas của mình để đảm bảo chính xác bao lâu một lần?

02

Đơn vị đo chiều dài bằng 100 cm, được sử dụng rộng rãi trong hệ mét.

A unit of length equal to 100 centimeters used widely in the metric system.

Ví dụ

The park is 500 meters away from the community center.

Công viên cách trung tâm cộng đồng 500 mét.

The school is not located within 1000 meters of the city center.

Trường học không nằm trong bán kính 1000 mét từ trung tâm thành phố.

How many meters is the distance between the two social centers?

Khoảng cách giữa hai trung tâm xã hội là bao nhiêu mét?

03

Một hệ thống hoặc thiết bị đo hoặc ghi lại bằng mét.

A system or device that measures or records in meters.

Ví dụ

The new social meter tracks community engagement in local events.

Chiếc đồng hồ xã hội mới theo dõi sự tham gia của cộng đồng.

Social meters do not always reflect true community involvement.

Các đồng hồ xã hội không luôn phản ánh sự tham gia thực sự của cộng đồng.

How do social meters measure participation in events like festivals?

Các đồng hồ xã hội đo lường sự tham gia trong các sự kiện như lễ hội như thế nào?

Dạng danh từ của Meters (Noun)

SingularPlural

Meter

Meters

Meters (Noun Countable)

mˈitɚz
mˈitɚz
01

Dạng số nhiều của mét, đề cập đến nhiều đơn vị đo lường.

Plural form of meter referring to multiple units of measurement.

Ví dụ

The average height of adults is about 175 centimeters or 1.75 meters.

Chiều cao trung bình của người lớn khoảng 175 cm hoặc 1,75 mét.

The survey did not measure distances in meters for accuracy.

Khảo sát không đo khoảng cách bằng mét để đảm bảo độ chính xác.

How many meters are in a kilometer during the test?

Có bao nhiêu mét trong một kilômét trong bài kiểm tra?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meters cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] Regarding its structure, two piers of enormous scale are placed from 400 to 2000 apart, which are further supported by cable suspenders [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] The arch bridge typically stretches no more than 200 in length, with the centre of its arch at a maximum height of 100 above the lake bed, which should allow small ships to manoeuvre underneath [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be intimidating at over 30 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, most dolphins are around 2.7 long and weigh no more than 300 kilograms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Meters

Không có idiom phù hợp