Bản dịch của từ Mettle trong tiếng Việt

Mettle

Noun [U/C]

Mettle (Noun)

mˈɛtl̩
mˈɛɾl̩
01

Khả năng đương đầu tốt với khó khăn của một người; tinh thần và sự kiên cường.

A person's ability to cope well with difficulties; spirit and resilience.

Ví dụ

Her mettle was tested during the community service project.

Tinh thần của cô ấy đã được thử thách trong dự án phục vụ cộng đồng.

The charity event showcased the mettle of the volunteers.

Sự kiện từ thiện đã giới thiệu tinh thần của những tình nguyện viên.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mettle

Không có idiom phù hợp