Bản dịch của từ Mice trong tiếng Việt
Mice
Mice (Noun)
In the experiment, the mice were divided into two groups.
Trong thí nghiệm, những con chuột được chia thành hai nhóm.
The social media post featured adorable videos of baby mice.
Bài đăng trên mạng xã hội có những video đáng yêu về những chú chuột con.
The study found that the mice exhibited social behavior in groups.
Nghiên cứu cho thấy những con chuột thể hiện hành vi xã hội theo nhóm.
Mice (Verb)
During the meeting, Sarah mice as she was daydreaming.
Trong cuộc họp, Sarah chuột khi cô đang mơ mộng.
He often mice when his friends talk about politics.
Anh ấy thường chuột khi bạn bè nói chuyện về chính trị.
The students tend to mice in class when the lesson gets boring.
Học sinh có xu hướng chuột trong lớp khi bài học trở nên nhàm chán.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp