Bản dịch của từ Middle income trong tiếng Việt

Middle income

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Middle income (Noun)

mˈɪdəl ˈɪnkˌʌm
mˈɪdəl ˈɪnkˌʌm
01

Một loại thu nhập đại diện cho một mức trung bình, thường được định nghĩa bằng các ngưỡng tài chính cụ thể.

A category of income that represents a middle range, typically defined by certain financial thresholds.

Ví dụ

Many families in the middle income bracket struggle with rising living costs.

Nhiều gia đình trong nhóm thu nhập trung bình gặp khó khăn với chi phí sinh hoạt tăng.

The middle income group does not receive enough government support.

Nhóm thu nhập trung bình không nhận đủ hỗ trợ từ chính phủ.

Is the middle income level increasing in urban areas like Seattle?

Mức thu nhập trung bình có đang tăng lên ở các khu vực đô thị như Seattle không?

02

Một phân loại xã hội kinh tế bao gồm các cá nhân hoặc hộ gia đình có thu nhập nằm trong một khoảng chỉ định.

A socioeconomic classification which includes individuals or households whose income falls between a specified range.

Ví dụ

Many middle income families struggle to afford quality education for their children.

Nhiều gia đình có thu nhập trung bình gặp khó khăn để có được giáo dục chất lượng cho con cái.

Middle income households do not receive enough financial support from the government.

Các hộ gia đình có thu nhập trung bình không nhận đủ hỗ trợ tài chính từ chính phủ.

Are middle income earners benefiting from recent tax reforms in the country?

Các người có thu nhập trung bình có được lợi ích từ các cải cách thuế gần đây không?

03

Một mô tả thường được sử dụng trong các báo cáo và chính sách kinh tế để chỉ các quốc gia có mức phát triển kinh tế nhất định.

A description often used in economic reports and policies to refer to countries with a certain level of economic development.

Ví dụ

Vietnam is considered a middle income country by the World Bank.

Việt Nam được coi là một quốc gia có thu nhập trung bình bởi Ngân hàng Thế giới.

Middle income nations often face unique social challenges and opportunities.

Các quốc gia có thu nhập trung bình thường đối mặt với những thách thức và cơ hội xã hội độc đáo.

Is Thailand classified as a middle income country in recent reports?

Thái Lan có được phân loại là quốc gia có thu nhập trung bình trong các báo cáo gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Middle income cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Overall, in 1991 the majority of undergraduates came from families [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with Middle income

Không có idiom phù hợp