Bản dịch của từ Mighty trong tiếng Việt

Mighty

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mighty (Adjective)

mˈɑɪti
mˈɑɪti
01

Sở hữu sức mạnh hay sức mạnh to lớn và ấn tượng, đặc biệt là vì kích thước.

Possessing great and impressive power or strength especially because of size.

Ví dụ

The mighty community came together to rebuild after the disaster.

Cộng đồng mạnh mẽ hợp tác để xây dựng lại sau thảm họa.

The mighty organization provided aid to thousands in need.

Tổ chức mạnh mẽ cung cấp viện trợ cho hàng ngàn người cần giúp đỡ.

The mighty leader inspired positive change in the society.

Người lãnh đạo mạnh mẽ truyền cảm hứng cho sự thay đổi tích cực trong xã hội.

Mighty (Adverb)

mˈɑɪti
mˈɑɪti
01

Vô cùng.

Extremely.

Ví dụ

The team worked mighty hard to achieve their goal.

Đội đã làm rất chăm chỉ để đạt được mục tiêu của họ.

She was mighty excited to finally meet her favorite singer.

Cô ấy rất hào hứng khi cuối cùng gặp ca sĩ yêu thích của mình.

The charity event raised a mighty large sum for the cause.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ một số tiền lớn cho mục đích.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mighty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mighty

Không có idiom phù hợp