Bản dịch của từ Military leave trong tiếng Việt

Military leave

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Military leave (Noun)

mˈɪlətˌɛɹi lˈiv
mˈɪlətˌɛɹi lˈiv
01

Một kỳ nghỉ được cấp cho quân nhân.

A leave of absence granted to military personnel.

Ví dụ

John took military leave to support his family during the crisis.

John đã nghỉ phép quân sự để hỗ trợ gia đình trong khủng hoảng.

Many soldiers do not receive military leave during active duty.

Nhiều lính không nhận được phép quân sự trong thời gian phục vụ.

Is military leave available for all service members in the army?

Có phép quân sự cho tất cả thành viên phục vụ trong quân đội không?

02

Thời gian nghỉ phép từ nhiệm vụ vì lý do cá nhân hoặc gia đình, đặc biệt là cho quân nhân.

Time off from duty for personal or family reasons, specifically for military members.

Ví dụ

John took military leave to care for his sick mother last month.

John đã nghỉ phép quân sự để chăm sóc mẹ bị ốm tháng trước.

Many soldiers do not take military leave during their service.

Nhiều lính không nghỉ phép quân sự trong thời gian phục vụ.

Did Sarah apply for military leave to attend her brother's wedding?

Sarah có xin nghỉ phép quân sự để tham dự đám cưới của anh trai không?

03

Một khoảng thời gian mà một thành viên của lực lượng vũ trang được phép vắng mặt khỏi nhiệm vụ của họ.

A period during which a member of the armed forces is allowed to be away from their duty station.

Ví dụ

John took military leave to attend his brother's wedding in California.

John đã xin nghỉ phép quân sự để tham dự đám cưới của em trai ở California.

Many soldiers do not receive military leave for family emergencies.

Nhiều quân nhân không được nghỉ phép quân sự cho các trường hợp khẩn cấp gia đình.

Is military leave granted for personal reasons in the Army?

Nghỉ phép quân sự có được cấp cho lý do cá nhân trong Quân đội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/military leave/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Military leave

Không có idiom phù hợp