Bản dịch của từ Millennial trong tiếng Việt

Millennial

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Millennial (Adjective)

mɪlˈɛnil̩
mɪllˈɛnil̩
01

Đề cập đến kỷ niệm một nghìn năm của một sự kiện hoặc sự kiện.

Referring to the thousandth anniversary of an event or happening.

Ví dụ

The millennial celebration of the town was a grand event.

Sự kỷ niệm hàng nghìn năm của thị trấn là một sự kiện lớn lao.

The millennial milestone marked a significant moment in history.

Cột mốc hàng nghìn năm đánh dấu một khoảnh khắc quan trọng trong lịch sử.

The millennial anniversary brought the community together for festivities.

Lễ kỷ niệm hàng nghìn năm đã đưa cộng đồng lại gần nhau để tổ chức lễ hội.

02

Ngàn tuổi; cũng (nói rộng ra là) hàng ngàn năm tuổi.

Thousandyearold also by extension loosely thousands of years old.

Ví dụ

Millennial trends are shaping the future of social media.

Xu hướng thiên niên kỷ đang định hình tương lai của truyền thông xã hội.

Millennial values often differ from those of older generations.

Những giá trị thiên niên kỷ thường khác biệt so với những thế hệ trước.

The millennial demographic is a key target for many advertisers.

Nhóm dân số thiên niên kỷ là mục tiêu chính cho nhiều nhà quảng cáo.

03

Xảy ra hoặc liên quan đến sự bắt đầu hoặc kết thúc của một thiên niên kỷ.

Occurring at or relating to the beginning or end of a millennium.

Ví dụ

Millennial celebrations marked the turn of the century.

Các lễ kỷ niệm thiên niên kỷ đánh dấu sự chuyển đổi của thế kỷ.

Millennial trends shape the modern social landscape.

Những xu hướng thế kỷ hình thành cảnh quan xã hội hiện đại.

Millennial generation values innovation and progress.

Thế hệ thế kỷ đánh giá cao sự đổi mới và tiến bộ.

Millennial (Noun)

mɪlˈɛnil̩
mɪllˈɛnil̩
01

(ban đầu là hoa kỳ, nhân khẩu học) thường viết hoa: một người thuộc thế hệ sinh ra trong hai thập kỷ cuối của thế kỷ 20, từ khoảng đầu những năm 1980 đến giữa những năm 1990 và trưởng thành sớm vào thiên niên kỷ thứ ba cn, được đặc trưng bởi sự quen thuộc của họ với công nghệ máy tính và triển vọng tài chính kém hơn cha mẹ họ.

Originally us demography often capitalized a person from the generation born in the last two decades of the 20th century from around the early 1980s to the mid1990s and who reached adulthood early in the third millennium ce characterized by their familiarity with computer technology and poorer financial prospects than their parents.

Ví dụ

Millennials are known for their tech-savvy skills and financial struggles.

Người thuộc thế hệ millennial nổi tiếng với kỹ năng sử dụng công nghệ và khó khăn về tài chính.

Many companies are adapting their marketing strategies to target millennials specifically.

Nhiều công ty đang điều chỉnh chiến lược tiếp thị để nhắm đến đối tượng millennial cụ thể.

The millennial generation is often associated with digital innovation and entrepreneurship.

Thế hệ millennial thường được liên kết với sáng tạo kỹ thuật số và khởi nghiệp.

02

(lỗi thời, hiếm có) kỷ niệm một ngàn năm; ngoài ra, một lễ kỷ niệm như vậy.

Obsolete rare a thousandth anniversary also a celebration of such an anniversary.

Ví dụ

The company organized a millennial event to mark its 1000th year.

Công ty tổ chức một sự kiện nghìn năm để đánh dấu 1000 năm.

The millennial celebration included historical reenactments and traditional music performances.

Lễ kỷ niệm nghìn năm bao gồm tái hiện lịch sử và biểu diễn âm nhạc truyền thống.

The millennial anniversary of the city attracted tourists from around the world.

Kỷ niệm nghìn năm của thành phố thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/millennial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Millennial

Không có idiom phù hợp