Bản dịch của từ Mimeoed trong tiếng Việt
Mimeoed
Adjective
Mimeoed (Adjective)
01
Được sao chép bằng máy ghi hình.
Reproduced by means of a mimeograph.
Ví dụ
The mimeoed flyers promoted the local charity event last Saturday.
Các tờ rơi mimeoed đã quảng bá sự kiện từ thiện địa phương hôm thứ Bảy.
They did not use mimeoed copies for the important meeting.
Họ không sử dụng bản sao mimeoed cho cuộc họp quan trọng.
Are the mimeoed documents ready for the community workshop tomorrow?
Các tài liệu mimeoed đã sẵn sàng cho buổi hội thảo cộng đồng ngày mai chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Mimeoed
Không có idiom phù hợp