Bản dịch của từ Minimal trong tiếng Việt

Minimal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minimal (Adjective)

mˈɪnəml̩
mˈɪnəml̩
01

Với số lượng, số lượng hoặc mức độ tối thiểu; không đáng kể.

Of a minimum amount, quantity, or degree; negligible.

Ví dụ

Her contribution to the charity was minimal.

Đóng góp của cô cho tổ chức từ thiện là tối thiểu.

The impact of the new policy was minimal on society.

Tác động của chính sách mới đối với xã hội là tối thiểu.

The number of volunteers was minimal for the event.

Số lượng tình nguyện viên tham gia sự kiện là tối thiểu.

02

Đặc trưng bởi sự lặp lại và thay đổi dần dần các cụm từ ngắn.

Characterized by the repetition and gradual alteration of short phrases.

Ví dụ

The minimalistic design of the house impressed the guests.

Thiết kế tối giản của ngôi nhà gây ấn tượng với khách.

She preferred minimal makeup for the casual social gathering.

Cô ấy ưa thích trang điểm tối giản cho buổi tụ họp xã hội bình thường.

The event had a minimal budget but was still successful.

Sự kiện có ngân sách tối giản nhưng vẫn thành công.

03

Đặc trưng bởi việc sử dụng các hình thức hoặc cấu trúc đơn giản, đặc biệt là hình học hoặc hình khối.

Characterized by the use of simple forms or structures, especially geometric or massive ones.

Ví dụ

The minimal design of the building attracted many admirers.

Thiết kế tối giản của tòa nhà thu hút nhiều người ngưỡng mộ.

She preferred a minimalistic lifestyle with only essential possessions.

Cô ấy ưa thích lối sống tối giản với chỉ những vật dụng cần thiết.

The artist's exhibition showcased his minimalistic art pieces.

Triển lãm của nghệ sĩ trưng bày các tác phẩm nghệ thuật tối giản của anh ấy.

04

(của một cặp hình thức) chỉ được phân biệt bởi một đặc điểm.

(of a pair of forms) distinguished by only one feature.

Ví dụ

The minimal age requirement for voting is 18 years old.

Yêu cầu tuổi tối thiểu để bỏ phiếu là 18 tuổi.

She prefers a minimalistic lifestyle with few possessions.

Cô ấy ưa thích lối sống tối giản với ít tài sản.

The event had a minimal impact on the local community.

Sự kiện gây ra tác động tối thiểu đối với cộng đồng địa phương.

Dạng tính từ của Minimal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Minimal

Tối thiểu

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Minimal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Also, the use of mobile and fixed broadband services was before 2002 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In contrast, households with incomes exceeding $75,000 witnessed a decline before rebounding, with those making $75,000-99,999 a year consistently having the lowest figures [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] It can be noticed that water was least consumed for the building industry purpose, with a percentage of 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] As for country E, the figure only experienced a rise from around 9 movies in 2007 to 11 in 2009 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Minimal

Không có idiom phù hợp