Bản dịch của từ Minimum payment trong tiếng Việt

Minimum payment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minimum payment(Noun)

mˈɪnəməm pˈeɪmənt
mˈɪnəməm pˈeɪmənt
01

Số tiền tối thiểu phải trả để tránh phí phạt hoặc phí trễ hạn.

The least amount of money that must be paid in order to avoid penalties or late fees.

Ví dụ
02

Số tiền trả thấp nhất được một chủ nợ hoặc người cho vay chấp nhận trong một chu kỳ thanh toán.

The lowest payment accepted by a creditor or lender in a billing cycle.

Ví dụ
03

Số tiền cần phải trả định kỳ để duy trì dịch vụ hoặc tài khoản.

A required amount to be paid on a recurring basis to maintain a service or account.

Ví dụ