Bản dịch của từ Minion trong tiếng Việt

Minion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minion (Noun)

mˈɪnjn̩
mˈɪnjn̩
01

Người đi theo hoặc thuộc hạ của một người có quyền lực, đặc biệt là người có quyền lực hoặc không quan trọng.

A follower or underling of a powerful person, especially a servile or unimportant one.

Ví dụ

The CEO's minion always carried out his orders obediently.

Người hầu của giám đốc luôn thực hiện mệnh lệnh của ông ấy một cách vâng lời.

The politician's minions spread propaganda to gain support.

Người hầu của chính trị gia lan truyền thông tin quảng cáo để thu hút sự ủng hộ.

The king's minions were eager to please him at all costs.

Người hầu của vua rất háo hức làm hài lòng ông ấy bằng mọi cách.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/minion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Minion

Không có idiom phù hợp