Bản dịch của từ Minor issues trong tiếng Việt

Minor issues

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minor issues (Noun)

mˈaɪnɚ ˈɪʃuz
mˈaɪnɚ ˈɪʃuz
01

Thuật ngữ chỉ các vấn đề hoặc khó khăn nhỏ hoặc không quan trọng.

A term that refers to small or unimportant problems or difficulties.

Ví dụ

Many students face minor issues during their social interactions in school.

Nhiều học sinh gặp phải những vấn đề nhỏ trong giao tiếp xã hội ở trường.

Not all social events have minor issues; some are perfectly organized.

Không phải tất cả các sự kiện xã hội đều có vấn đề nhỏ; một số được tổ chức hoàn hảo.

Do you think minor issues affect our social relationships significantly?

Bạn có nghĩ rằng những vấn đề nhỏ ảnh hưởng đáng kể đến mối quan hệ xã hội của chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Minor issues cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Minor issues

Không có idiom phù hợp