Bản dịch của từ Minored trong tiếng Việt

Minored

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minored (Verb)

ˈmɪ.nɚd
ˈmɪ.nɚd
01

Nghiên cứu một chủ đề như một phần nhỏ của một khóa học.

Studied a subject as a minor component of an academic course.

Ví dụ

She minored in sociology while majoring in psychology at Harvard University.

Cô ấy đã học xã hội học như một chuyên ngành phụ tại Harvard.

They did not minor in social studies during their college education.

Họ đã không học môn xã hội học như một chuyên ngành phụ ở đại học.

Did you minor in social sciences at your university?

Bạn đã học môn khoa học xã hội như một chuyên ngành phụ ở đại học chưa?

Dạng động từ của Minored (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Minor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Minored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Minored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Minors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Minoring

Minored (Noun)

ˈmɪ.nɚd
ˈmɪ.nɚd
01

Một sinh viên đang theo đuổi một môn học nhỏ.

A student who is pursuing a minor subject of study.

Ví dụ

Maria minored in sociology while studying psychology at Harvard University.

Maria học phụ về xã hội học trong khi học tâm lý tại Harvard.

John did not minor in social work during his college years.

John không học phụ về công tác xã hội trong những năm đại học.

Did Sarah minor in political science at Stanford University?

Sarah có học phụ về khoa học chính trị tại Stanford không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/minored/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As English becomes more prevalent, language systems are likely to be abandoned and eventually vanish [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Overall, most of the international enrolments came from China while those from Vietnam, Brazil and Malaysia constituted only a [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The dominance of English can lead to the extinction of languages as they become less widely spoken and eventually vanish [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Both the school and the park were connected to the main road by roads [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Minored

Không có idiom phù hợp