Bản dịch của từ Mired trong tiếng Việt
Mired

Mired (Verb)
Many families are mired in poverty due to job losses.
Nhiều gia đình bị sa lầy trong nghèo đói do mất việc.
They are not mired in social issues like homelessness.
Họ không bị sa lầy trong các vấn đề xã hội như vô gia cư.
Are communities mired in crime affecting local businesses?
Có phải các cộng đồng bị sa lầy trong tội phạm ảnh hưởng đến doanh nghiệp địa phương không?
Many families are mired in poverty due to job losses.
Nhiều gia đình bị vướng vào nghèo đói do mất việc.
They are not mired in social issues like homelessness.
Họ không bị vướng vào các vấn đề xã hội như thất nghiệp.
Are we mired in discrimination within our community?
Chúng ta có bị vướng vào phân biệt đối xử trong cộng đồng không?
The community was mired in poverty, struggling to improve living conditions.
Cộng đồng bị vướng vào nghèo đói, vật lộn để cải thiện điều kiện sống.
The new policies did not mired social progress in our city.
Các chính sách mới không cản trở tiến bộ xã hội ở thành phố chúng tôi.
How can we avoid being mired in social issues during discussions?
Làm thế nào để chúng ta tránh bị vướng vào các vấn đề xã hội trong thảo luận?
Mired (Adjective)
Many families are mired in poverty due to job loss.
Nhiều gia đình bị sa lầy trong nghèo đói do mất việc.
They are not mired in social issues like others.
Họ không bị sa lầy trong các vấn đề xã hội như những người khác.
Are we mired in political debates instead of solutions?
Chúng ta có bị sa lầy trong các cuộc tranh luận chính trị thay vì giải pháp không?
Bị rơi vào một tình huống khó khăn hoặc rắc rối.
Caught in a difficult or troublesome situation.
Many families are mired in poverty due to the economic crisis.
Nhiều gia đình bị mắc kẹt trong nghèo đói do khủng hoảng kinh tế.
She is not mired in social issues like other teenagers.
Cô ấy không bị mắc kẹt trong các vấn đề xã hội như những thanh thiếu niên khác.
Are communities mired in conflict affecting education quality?
Các cộng đồng bị mắc kẹt trong xung đột có ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục không?
Trong tình trạng khó khăn hoặc bối rối.
In a state of difficulty or confusion.
Many families are mired in poverty during this economic crisis.
Nhiều gia đình đang bị sa lầy trong nghèo đói trong cuộc khủng hoảng kinh tế này.
The community is not mired in conflict; they work together.
Cộng đồng không bị sa lầy trong xung đột; họ làm việc cùng nhau.
Are you mired in social issues affecting your neighborhood?
Bạn có bị sa lầy trong các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến khu phố của bạn không?
Họ từ
Từ "mired" là một động từ trong tiếng Anh, mang ý nghĩa chính là bị mắc kẹt hoặc bị dính bùn. Từ này thường được sử dụng để mô tả trạng thái bị vướng vào một tình huống khó khăn, không thể thoát ra. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, từ này có cùng cách viết và cách phát âm tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa và cách sử dụng. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, "mired" có thể được dùng trong các diễn đạt ẩn dụ như "mired in controversy", thể hiện sự rắc rối trong các vấn đề xã hội hoặc chính trị.
Từ "mired" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh cổ "mire", có nghĩa là "vùng đất lầy lội" được xuất phát từ tiếng Bắc Âu cổ "myra". Dưới ảnh hưởng của các ngôn ngữ Germanic, ý nghĩa của từ này đã mở rộng, mô tả tình trạng bị mắc kẹt hoặc gặp khó khăn. Hiện nay, "mired" thường được sử dụng để chỉ sự rối rắm trong tình huống phức tạp hoặc không thể thoát ra, thể hiện rõ nét sự bí bách và trì trệ.
Từ "mired" có tần suất xuất hiện tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, thường không xuất hiện trong các đề thi chính thức. Tuy nhiên, từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả tình huống khó khăn hoặc bị kẹt lại, chẳng hạn như trong văn học, báo chí, hoặc khi nói về các vấn đề xã hội và chính trị. Nó biểu thị sự bế tắc hoặc khổ sở trong một tình huống cụ thể.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp