Bản dịch của từ Mired trong tiếng Việt

Mired

Verb Adjective

Mired (Verb)

mˈaɪɹd
mˈaɪɹd
01

Làm cho bị mắc kẹt trong bùn lầy.

To cause to become stuck in mud or mire.

Ví dụ

Many families are mired in poverty due to job losses.

Nhiều gia đình bị sa lầy trong nghèo đói do mất việc.

They are not mired in social issues like homelessness.

Họ không bị sa lầy trong các vấn đề xã hội như vô gia cư.

Are communities mired in crime affecting local businesses?

Có phải các cộng đồng bị sa lầy trong tội phạm ảnh hưởng đến doanh nghiệp địa phương không?

02

Lôi kéo ai đó hoặc điều gì đó vào một tình huống khó khăn.

To involve someone or something in a difficult situation.

Ví dụ

Many families are mired in poverty due to job losses.

Nhiều gia đình bị vướng vào nghèo đói do mất việc.

They are not mired in social issues like homelessness.

Họ không bị vướng vào các vấn đề xã hội như thất nghiệp.

Are we mired in discrimination within our community?

Chúng ta có bị vướng vào phân biệt đối xử trong cộng đồng không?

03

Để cản trở hoặc cản trở sự tiến bộ.

To impede or hinder progress.

Ví dụ

The community was mired in poverty, struggling to improve living conditions.

Cộng đồng bị vướng vào nghèo đói, vật lộn để cải thiện điều kiện sống.

The new policies did not mired social progress in our city.

Các chính sách mới không cản trở tiến bộ xã hội ở thành phố chúng tôi.

How can we avoid being mired in social issues during discussions?

Làm thế nào để chúng ta tránh bị vướng vào các vấn đề xã hội trong thảo luận?

Mired (Adjective)

mˈaɪɹd
mˈaɪɹd
01

Bị mắc kẹt hoặc vướng vào một cái gì đó.

Stuck or entangled in something.

Ví dụ

Many families are mired in poverty due to job loss.

Nhiều gia đình bị sa lầy trong nghèo đói do mất việc.

They are not mired in social issues like others.

Họ không bị sa lầy trong các vấn đề xã hội như những người khác.

Are we mired in political debates instead of solutions?

Chúng ta có bị sa lầy trong các cuộc tranh luận chính trị thay vì giải pháp không?

02

Bị rơi vào một tình huống khó khăn hoặc rắc rối.

Caught in a difficult or troublesome situation.

Ví dụ

Many families are mired in poverty due to the economic crisis.

Nhiều gia đình bị mắc kẹt trong nghèo đói do khủng hoảng kinh tế.

She is not mired in social issues like other teenagers.

Cô ấy không bị mắc kẹt trong các vấn đề xã hội như những thanh thiếu niên khác.

Are communities mired in conflict affecting education quality?

Các cộng đồng bị mắc kẹt trong xung đột có ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục không?

03

Trong tình trạng khó khăn hoặc bối rối.

In a state of difficulty or confusion.

Ví dụ

Many families are mired in poverty during this economic crisis.

Nhiều gia đình đang bị sa lầy trong nghèo đói trong cuộc khủng hoảng kinh tế này.

The community is not mired in conflict; they work together.

Cộng đồng không bị sa lầy trong xung đột; họ làm việc cùng nhau.

Are you mired in social issues affecting your neighborhood?

Bạn có bị sa lầy trong các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến khu phố của bạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mired cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mired

Không có idiom phù hợp