Bản dịch của từ Misanthropy trong tiếng Việt

Misanthropy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misanthropy (Noun)

mɪsˈænɵɹəpi
mɪsˈænɵɹəpi
01

Hận thù hay ngờ vực loài người.

Hatred or mistrust of humankind.

Ví dụ

Her misanthropy made it difficult for her to make friends.

Sự ghét bỏ con người của cô ấy làm cho cô ấy khó kết bạn.

He claimed to have no misanthropy, but his actions said otherwise.

Anh ấy tuyên bố không có sự ghét bỏ con người, nhưng hành động của anh ấy nói ngược lại.

Does misanthropy affect social interactions in a negative way?

Sự ghét bỏ con người có ảnh hưởng tiêu cực đến giao tiếp xã hội không?

Her misanthropy made it difficult for her to make friends.

Sự căm ghét con người của cô ấy làm cho cô ấy khó kết bạn.

He doesn't believe in misanthropy and always sees the good in people.

Anh ấy không tin vào sự căm ghét con người và luôn nhìn thấy điều tốt lành trong mọi người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misanthropy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Misanthropy

Không có idiom phù hợp