Bản dịch của từ Mischaracterization trong tiếng Việt

Mischaracterization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mischaracterization (Noun)

mɪskæɹəktɚəzˈeɪʃn
mɪskæɹəktɚəzˈeɪʃn
01

Hành động mô tả một cái gì đó một cách không chính xác hoặc gây hiểu lầm.

The act of characterizing something in an inaccurate or misleading way.

Ví dụ

The mischaracterization of poverty affects public policy decisions in America.

Việc mô tả sai về nghèo đói ảnh hưởng đến quyết định chính sách ở Mỹ.

The report does not include the mischaracterization of social issues.

Báo cáo không bao gồm việc mô tả sai về các vấn đề xã hội.

How does mischaracterization influence people's understanding of social justice?

Việc mô tả sai ảnh hưởng như thế nào đến sự hiểu biết về công lý xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mischaracterization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mischaracterization

Không có idiom phù hợp