Bản dịch của từ Miserably trong tiếng Việt

Miserably

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Miserably (Adverb)

mˈɪzɚəbli
mˈɪzɹəbli
01

Một cách đáng thương hoặc đáng khinh; khủng khiếp.

In a pitiable or contemptible manner terribly.

Ví dụ

She failed miserably in her attempt to help the homeless.

Cô ấy thất bại thảm hại trong việc giúp đỡ người vô gia cư.

The social project ended miserably due to lack of funding.

Dự án xã hội kết thúc thảm hại do thiếu nguồn tài chính.

He lived miserably after losing his job and friends.

Anh ấy sống khốn khổ sau khi mất việc và bạn bè.

02

Một cách khốn khổ không vui.

In a wretchedly unhappy manner.

Ví dụ

The homeless man looked miserably at the passing parade.

Người đàn ông vô gia cư nhìn chuyển động bất hạnh.

She failed the exam and felt miserably about her performance.

Cô ấy trượt kỳ thi và cảm thấy bất hạnh về thành tích của mình.

The charity event ended miserably due to lack of donations.

Sự kiện từ thiện kết thúc bất hạnh do thiếu quyên góp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Miserably cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Without the positive influence that parents and grandparents have on their children, the moral fibre of societies begins to break down, and we are left with superficial, meaningless relationships and fractured communities where people become isolated, lonely, and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Knowing there might be a chance of getting caught and condemned to jail, which also means losing freedom and living a life in a cell, ones who are having the intention of committing illegalities would reconsider going down the path [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Besides, people cannot trade money for love and so, numerous wealthy people can still become because they are not happy in their relationships or family lives, meaning that additional gains in economic development ultimately leaves many people no happier [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Miserably

Không có idiom phù hợp