Bản dịch của từ Misunderstanding trong tiếng Việt

Misunderstanding

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misunderstanding (Noun)

mˌɪsndəɹstˈændɪŋ
mˌɪsndɚstˈændɪŋ
01

Một sự bất đồng; ý kiến khác nhau; sự bất đồng quan điểm; cãi nhau.

A disagreement difference of opinion dissension quarrel.

Ví dụ

The misunderstanding between Sarah and John was quickly resolved.

Sự hiểu lầm giữa Sarah và John đã được giải quyết nhanh chóng.

The misunderstanding at the community meeting caused tension among neighbors.

Sự hiểu lầm tại cuộc họp cộng đồng gây ra căng thẳng giữa hàng xóm.

The misunderstanding about the event led to unnecessary arguments.

Sự hiểu lầm về sự kiện đã dẫn đến các cuộc tranh luận không cần thiết.

02

Sai lầm về ý nghĩa của điều gì đó hoặc một quan điểm cụ thể; giải thích hoặc hiểu sai; quan niệm sai lầm.

A mistake as to the meaning of something or a specific point of view erroneous interpretation or comprehension misconception.

Ví dụ

The misunderstanding between the two friends led to their argument.

Sự hiểu lầm giữa hai người bạn dẫn đến cuộc tranh cãi của họ.

There was a misunderstanding at the community meeting due to miscommunication.

Có sự hiểu lầm tại cuộc họp cộng đồng do sự không hiểu biết.

The misunderstanding about the event caused confusion among the attendees.

Sự hiểu lầm về sự kiện gây ra sự lúng túng giữa người tham dự.

Dạng danh từ của Misunderstanding (Noun)

SingularPlural

Misunderstanding

Misunderstandings

Kết hợp từ của Misunderstanding (Noun)

CollocationVí dụ

Total misunderstanding

Sự hiểu lầm hoàn toàn

Their conversation led to a total misunderstanding of each other.

Cuộc trò chuyện của họ dẫn đến sự hiểu lầm hoàn toàn về nhau.

Serious misunderstanding

Sự hiểu lầm nghiêm trọng

The serious misunderstanding between sarah and tom caused a rift.

Sự hiểu lầm nghiêm trọng giữa sarah và tom gây ra một khe hở.

Possible misunderstanding

Sự hiểu lầm có thể xảy ra

A possible misunderstanding arose due to miscommunication in the social event.

Một sự hiểu lầm có thể đã phát sinh do sự không hiểu biết trong sự kiện xã hội.

Complete misunderstanding

Hiểu lầm hoàn toàn

Their argument was a complete misunderstanding.

Cuộc tranh cãi của họ là một sự hiểu lầm hoàn toàn.

Terrible misunderstanding

Sự hiểu lầm kinh khủng

The terrible misunderstanding between john and mary caused a rift.

Sự hiểu lầm kinh khủng giữa john và mary gây ra một bất đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Misunderstanding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Furthermore, online communications are usually saved online and therefore allow employees to double-check messages, which helps to reduce any miscommunication or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] Secondly, can also be easily prevented when people interact face to face [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] This fosters a positive and collaborative work environment, minimizing and promoting efficient teamwork [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Communication is often hindered by time zone differences and busy schedules, leading to and frustration [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Misunderstanding

Không có idiom phù hợp