Bản dịch của từ Misused trong tiếng Việt

Misused

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misused (Adjective)

mɪˈsjuzd
mɪˈsjuzd
01

Được sử dụng một cách không chính xác hoặc không phù hợp.

Used in an incorrect or inappropriate manner.

Ví dụ

Some students often make misused words in their IELTS essays.

Một số học sinh thường sử dụng từ sai trong bài luận IELTS của họ.

It is important to avoid misused vocabulary to improve writing skills.

Quan trọng để tránh từ vựng sử dụng sai để cải thiện kỹ năng viết.

Do you think misused phrases can affect your IELTS speaking score?

Bạn nghĩ những cụm từ sử dụng sai có thể ảnh hưởng đến điểm nói IELTS của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misused/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Finally, health problems can sometimes even get worse due to the of alternative medicine, or misdiagnosis by friends or relatives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Misused

Không có idiom phù hợp