Bản dịch của từ Mitochondrion trong tiếng Việt

Mitochondrion

Noun [U/C]

Mitochondrion (Noun)

mˌaɪtəkˈɑndɹiən
mˌaɪtəkˈɑndɹiən
01

Một cơ quan được tìm thấy với số lượng lớn trong hầu hết các tế bào, trong đó xảy ra các quá trình sinh hóa hô hấp và sản xuất năng lượng. nó có màng kép, phần bên trong được gấp vào trong tạo thành các lớp (cristae).

An organelle found in large numbers in most cells in which the biochemical processes of respiration and energy production occur it has a double membrane the inner part being folded inwards to form layers cristae

Ví dụ

The mitochondrion generates energy for social activities like community events.

Mitochondrion tạo ra năng lượng cho các hoạt động xã hội như sự kiện cộng đồng.

A mitochondrion does not influence social relationships directly or indirectly.

Mitochondrion không ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.

How does a mitochondrion support social interactions in human cells?

Mitochondrion hỗ trợ các tương tác xã hội trong tế bào người như thế nào?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mitochondrion

Không có idiom phù hợp