Bản dịch của từ Mob trong tiếng Việt

Mob

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mob (Noun)

mˈɑb
mˈɑb
01

Một đàn hoặc đàn động vật.

A flock or herd of animals.

Ví dụ

The mob of sheep grazed peacefully in the green field.

Đoàn cừu đang gặm cỏ bình yên trên cánh đồng xanh.

The mob of animals did not disturb the picnic at the park.

Đoàn động vật không làm phiền buổi dã ngoại ở công viên.

Did you see the mob of deer near the river yesterday?

Bạn có thấy đoàn hươu gần sông hôm qua không?

02

Mafia hoặc một tổ chức tội phạm tương tự.

The mafia or a similar criminal organization.

Ví dụ

The mob controlled the drug trade in Chicago during the 1920s.

Băng đảng kiểm soát buôn bán ma túy ở Chicago trong những năm 1920.

The mob did not allow anyone to challenge their authority in New York.

Băng đảng không cho phép ai thách thức quyền lực của họ ở New York.

Is the mob still active in organized crime today?

Băng đảng vẫn còn hoạt động trong tội phạm có tổ chức hôm nay không?

03

Một đám đông lớn, đặc biệt là đám đông gây mất trật tự và có ý định gây rắc rối hoặc bạo lực.

A large crowd of people especially one that is disorderly and intent on causing trouble or violence.

Ví dụ

The mob gathered outside the government building, demanding change.

Bọn quây quần bên ngoài tòa nhà chính phủ, yêu cầu thay đổi.

The police were called to disperse the mob before things escalated.

Cảnh sát đã được gọi đến để giải tán bọn quây quần trước khi tình hình trở nên xấu đi.

Did the mob cause any damage to the public property last night?

Bọn quây quần đã gây thiệt hại cho tài sản công cộng vào đêm qua chứ?

Dạng danh từ của Mob (Noun)

SingularPlural

Mob

Mobs

Kết hợp từ của Mob (Noun)

CollocationVí dụ

Rioting mob

Bạo loạn đám đông

The rioting mob caused chaos in the city streets.

Băng đảng bạo loạn gây ra hỗn loạn trên đường phố thành phố.

Frenzied mob

Đám đông hỗn loạn

The frenzied mob gathered outside the government building.

Bọn quây quần tập trung bên ngoài tòa nhà chính phủ.

Angry mob

Đám đông tức giận

The angry mob protested outside the government building.

Bọn nổi giận biểu tình bên ngoài tòa nhà chính phủ.

Baying mob

Đám đông re hò

The baying mob gathered outside the government building.

Bọn quần chúng hò reo tập trung bên ngoài tòa nhà chính phủ.

Violent mob

Băng đảng bạo lực

The violent mob disrupted the peaceful protest.

Băng đảng bạo lực làm gián đoạn cuộc biểu tình bình yên.

Mob (Verb)

mˈɑb
mˈɑb
01

Đám đông vây quanh (ai đó) hoặc vào (một nơi) một cách ngang ngược.

Crowd round someone or into a place in an unruly way.

Ví dụ

The fans mobbed Taylor Swift after her concert in Los Angeles.

Người hâm mộ vây quanh Taylor Swift sau buổi hòa nhạc ở Los Angeles.

They did not mob the celebrity at the charity event last week.

Họ không vây quanh người nổi tiếng tại sự kiện từ thiện tuần trước.

Did the crowd mob the speaker during the protest yesterday?

Đám đông có vây quanh diễn giả trong cuộc biểu tình hôm qua không?

Dạng động từ của Mob (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mob

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mobbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mobbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mobs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mobbing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mob cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mob

Không có idiom phù hợp