Bản dịch của từ Mock-up trong tiếng Việt

Mock-up

Noun [U/C]

Mock-up (Noun)

mɑk əp
mɑk əp
01

Mô hình quy mô hoặc kích thước đầy đủ của một thiết kế hoặc thiết bị không có đầy đủ chức năng, được sử dụng để giảng dạy, trình diễn, đánh giá thiết kế, quảng cáo và các mục đích khác.

A scale or fullsize model of a design or device which is not fully functional used for teaching demonstration design evaluation promotion and other purposes

Ví dụ

The mock-up of the community center impressed the city council members.

Mô hình của trung tâm cộng đồng đã gây ấn tượng với các thành viên hội đồng thành phố.

The students did not create a mock-up for their social project.

Các sinh viên đã không tạo ra mô hình cho dự án xã hội của họ.

02

Nguyên mẫu, thường có độ chính xác thấp, chẳng hạn như hình minh họa trên giấy, ảnh chụp màn hình hoặc cấu hình đơn giản của màn hình với khả năng tương tác hạn chế.

A prototype usually lowfidelity such as paper illustrations screenshots or simple configurations of screens with limited interaction

Ví dụ

The mock-up of our app was ready for the presentation next week.

Mẫu thử của ứng dụng chúng tôi đã sẵn sàng cho buổi thuyết trình tuần tới.

Their mock-up did not include user feedback from the last meeting.

Mẫu thử của họ không bao gồm phản hồi của người dùng từ cuộc họp trước.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mock-up

Không có idiom phù hợp