Bản dịch của từ Modelled trong tiếng Việt

Modelled

Verb

Modelled (Verb)

moʊdˈɛld
moʊdˈɛld
01

Thời trang hoặc hình dạng (hình hoặc vật thể ba chiều) theo một thiết kế cụ thể hoặc được xác định trước hoặc tái tạo nó ở dạng đơn giản hóa hoặc ở quy mô nhỏ hơn.

Fashion or shape a threedimensional figure or object according to a particular or predetermined design or reproduce it in a simplified form or on a smaller scale.

Ví dụ

The students modelled their community project for the social studies class.

Các học sinh đã tạo mẫu dự án cộng đồng cho lớp học xã hội.

They did not modelled the new social program effectively last year.

Họ đã không tạo mẫu chương trình xã hội mới hiệu quả năm ngoái.

Did the team modelled the social structure accurately for the presentation?

Nhóm đã tạo mẫu cấu trúc xã hội chính xác cho buổi thuyết trình chưa?

Dạng động từ của Modelled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Model

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Modelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Modelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Models

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Modelling

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Modelled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Firstly, one significant positive aspect of celebrities as role is their ability to inspire and motivate the younger generation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Honestly speaking, I think Chi Pu is a great source of inspiration and a role for the next generation to pursue their singing careers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] In conclusion, the growing influence of famous personalities as role is a totally positive development, offering inspiration and promoting social awareness among the youth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] The younger generation is having great admiration for media and sport celebrities, although they are not perfect role to follow [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Modelled

Không có idiom phù hợp