Bản dịch của từ Modern technology trong tiếng Việt

Modern technology

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Modern technology (Noun)

mˈɑdɚn tɛknˈɑlədʒi
mˈɑdɚn tɛknˈɑlədʒi
01

Việc áp dụng kiến thức khoa học cho mục đích thực tiễn, đặc biệt trong ngành công nghiệp.

The application of scientific knowledge for practical purposes, especially in industry.

Ví dụ

Modern technology helps improve communication in our daily social interactions.

Công nghệ hiện đại giúp cải thiện giao tiếp trong các tương tác xã hội hàng ngày.

Modern technology does not always bring people closer together in society.

Công nghệ hiện đại không phải lúc nào cũng đưa mọi người lại gần nhau trong xã hội.

How does modern technology influence social relationships among teenagers today?

Công nghệ hiện đại ảnh hưởng như thế nào đến các mối quan hệ xã hội của thanh thiếu niên ngày nay?

02

Các công cụ, máy móc và hệ thống được sử dụng để giải quyết vấn đề hoặc thực hiện nhiệm vụ trong nhiều lĩnh vực.

The tools, machines, and systems used to solve problems or perform tasks in various fields.

Ví dụ

Modern technology helps improve communication in social networks like Facebook.

Công nghệ hiện đại giúp cải thiện giao tiếp trên các mạng xã hội như Facebook.

Modern technology does not replace face-to-face interactions in social settings.

Công nghệ hiện đại không thay thế được các tương tác trực tiếp trong xã hội.

How does modern technology influence relationships among young people today?

Công nghệ hiện đại ảnh hưởng như thế nào đến các mối quan hệ của giới trẻ hôm nay?

03

Một thuật ngữ thường được sử dụng để mô tả những tiến bộ gần đây nhất trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật.

A term often used to describe the most recent advancements in scientific and engineering disciplines.

Ví dụ

Modern technology improves communication among people in social networks today.

Công nghệ hiện đại cải thiện giao tiếp giữa mọi người trong mạng xã hội hôm nay.

Modern technology does not always benefit social interactions between individuals.

Công nghệ hiện đại không phải lúc nào cũng có lợi cho tương tác xã hội giữa các cá nhân.

How does modern technology influence social relationships among teenagers?

Công nghệ hiện đại ảnh hưởng như thế nào đến mối quan hệ xã hội của thanh thiếu niên?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/modern technology/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, I am of the belief that traditional cultures and can coincide [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] 5. Is it easy to teach old people to learn how to use [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Also, teaching them to use devices is hard because they can be seen as inaccessible [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] To help achieve this, specific courses could be designed to help educate people on the use of in their workplaces [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019

Idiom with Modern technology

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.