Bản dịch của từ Modify trong tiếng Việt

Modify

Verb

Modify (Verb)

mˈɑdəfˌɑɪ
mˈɑdəfˌɑɪ
01

Thực hiện những thay đổi một phần hoặc nhỏ đối với (cái gì đó)

Make partial or minor changes to something.

Ví dụ

She modified her behavior to fit in with the group.

Cô ấy sửa đổi hành vi để hòa nhập với nhóm.

The company decided to modify its policies for employee benefits.

Công ty quyết định sửa đổi chính sách phúc lợi cho nhân viên.

He modified his presentation based on feedback from the audience.

Anh ấy điều chỉnh bài thuyết trình dựa trên phản hồi từ khán giả.

Dạng động từ của Modify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Modify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Modified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Modified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Modifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Modifying

Kết hợp từ của Modify (Verb)

CollocationVí dụ

Modified to fit something modify

Chỉnh sửa để phù hợp với điều gì đó

The dress was modified to fit the new mannequin.

Chiếc váy đã được sửa đổi để vừa với búp manocanh mới.

In a modified form modify

Trong một hình thức được sửa đổi

She presented her project in a modified form for the competition.

Cô ấy trình bày dự án của mình dưới dạng được sửa đổi cho cuộc thi.

A modified version modify

Phiên bản được sửa đổi

She created a modified version of the dress for the fashion show.

Cô ấy đã tạo ra một phiên bản được sửa đổi của chiếc váy cho buổi trình diễn thời trang.

Modified to suit something modify

Điều chỉnh để phù hợp với điều gì đó

The social media post was modified to suit the target audience.

Bài đăng trên mạng xã hội đã được sửa đổi để phù hợp với đối tượng mục tiêu.

Highly modified modify

Được sửa đổi rất nhiều

The highly modified car was showcased at the social event.

Chiếc xe được sửa đổi cao cấp được trưng bày tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Modify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] As far as I know, education requires a large amount of direct interactions, and tutors might be able to flexibly their lessons based on each student's learning capabilities [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] Besides this, my version of the scooter has also been to use less fuel, so I can save my money and protect the environment at the same time [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] In turn, this will help them to make smarter dietary choices, by avoiding genetically and chemically grown foods that negatively impact their health, and therefore create societies of healthier people, which will have countless positive outcomes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020

Idiom with Modify

Không có idiom phù hợp