Bản dịch của từ Momentum trong tiếng Việt

Momentum

Noun [U/C]

Momentum (Noun)

moʊmˈɛntəm
moʊmˈɛntəm
01

Lượng chuyển động của một vật chuyển động, được đo bằng tích của khối lượng và vận tốc của nó.

The quantity of motion of a moving body, measured as a product of its mass and velocity.

Ví dụ

The social movement gained momentum after the peaceful protest.

Phong trào xã hội tăng động lực sau cuộc biểu tình hòa bình.

The momentum of the charity event helped many underprivileged families.

Động lực của sự kiện từ thiện giúp nhiều gia đình nghèo khó.

The momentum of the online campaign led to a positive change.

Động lực của chiến dịch trực tuyến dẫn đến một sự thay đổi tích cực.

02

Động năng mà một vật chuyển động nhận được.

The impetus gained by a moving object.

Ví dụ

The social movement gained momentum after the peaceful protest.

Phong trào xã hội tăng đà sau cuộc biểu tình hòa bình.

The momentum of the charity event was unstoppable, raising millions.

Đà của sự kiện từ thiện không thể ngăn lại, gây quỹ triệu đô.

The momentum of change in society was driven by young activists.

Đà thay đổi trong xã hội được thúc đẩy bởi những nhà hoạt động trẻ.

Dạng danh từ của Momentum (Noun)

SingularPlural

Momentum

Momentums

Kết hợp từ của Momentum (Noun)

CollocationVí dụ

Irresistible momentum

Đà không thể cản lại

The charity event gained an irresistible momentum in donations.

Sự kiện từ thiện đã thu hút đà không thể cưỡng lại trong việc quyên góp.

Unstoppable momentum

Đà không thể ngăn cản

The social movement gained unstoppable momentum in the community.

Phong trào xã hội đã đạt đến đà tiến triển không ngừng trong cộng đồng.

Great momentum

Động lực tuyệt vời

The social project gained great momentum in the community.

Dự án xã hội đạt động lực lớn trong cộng đồng.

Forward momentum

Động lực tiến về phía trước

The community project gained forward momentum after the fundraiser.

Dự án cộng đồng đã đạt đà phát triển sau buổi gây quỹ.

Irreversible momentum

Đà không thể đảo ngược

The social movement gained irreversible momentum after the protest.

Phong trào xã hội đã đạt được đà không thể đảo ngược sau cuộc biểu tình.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Momentum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Besides, exciting travel experiences can deter people from regaining their study [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] However, this can cause students to lose academic and make it harder for them to adjust to life in education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Momentum

Không có idiom phù hợp