Bản dịch của từ Monarchy trong tiếng Việt

Monarchy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monarchy (Noun)

mˈɑnɑɹki
mˈɑnəɹki
01

Một hình thức chính phủ do vua đứng đầu.

A form of government with a monarch at the head.

Ví dụ

The British monarchy is a prominent institution in the UK.

Quốc gia Anh có quân chủ là một tổ chức nổi bật ở Anh.

The history books are filled with tales of the monarchy.

Sách lịch sử đầy những câu chuyện về quân chủ.

The monarchy plays a ceremonial role in many countries.

Quân chủ đóng vai trò lễ nghi trong nhiều quốc gia.

Dạng danh từ của Monarchy (Noun)

SingularPlural

Monarchy

Monarchies

Kết hợp từ của Monarchy (Noun)

CollocationVí dụ

Absolute monarchy

Chế độ quân chủ tuyệt đối

Does an absolute monarchy promote social equality?

Một chế độ quân chủ tuyệt đối có thúc đẩy bình đẳng xã hội không?

Parliamentary monarchy

Quốc gia lập hiến

Does a parliamentary monarchy have a king as a head of state?

Một quốc gia có chế độ quân chủ lập hiến có vua làm người đứng đầu không?

Constitutional monarchy

Quốc gia phong thủy

A constitutional monarchy can provide stability in a society.

Một quốc gia lập hiến có thể cung cấp sự ổn định trong xã hội.

Weak monarchy

Quyền lực của hoàng gia yếu đuối

The weak monarchy failed to maintain social stability.

Hoàng gia yếu đuối thất bại trong việc duy trì ổn định xã hội.

Strong monarchy

Chế độ quân chủ mạnh

A strong monarchy can provide stability in society.

Một chế độ quân chủ mạnh có thể cung cấp sự ổn định trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monarchy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monarchy

Không có idiom phù hợp