Bản dịch của từ Monitorable trong tiếng Việt

Monitorable

Adjective

Monitorable (Adjective)

mˌɑnitˈɑɹbəl
mˌɑnitˈɑɹbəl
01

Điều đó có thể được theo dõi hoặc kiểm tra.

That can be monitored or checked.

Ví dụ

Social media activities are monitorable for security purposes.

Các hoạt động trên mạng xã hội có thể được giám sát vì mục đích bảo mật.

The government implemented a monitorable system to track online behavior.

Chính phủ triển khai một hệ thống có thể được giám sát để theo dõi hành vi trực tuyến.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monitorable

Không có idiom phù hợp