Bản dịch của từ Monitoring trong tiếng Việt

Monitoring

Verb Noun [U/C]

Monitoring (Verb)

mˈɑnətɚɪŋ
mˈɑnətɚɪŋ
01

Quan sát và kiểm tra tiến độ hoặc chất lượng của (cái gì đó) trong một khoảng thời gian.

Observe and check the progress or quality of (something) over a period of time.

Ví dụ

Schools are monitoring students' social media activities for safety reasons.

Trường đang theo dõi hoạt động trên mạng xã hội của học sinh vì lý do an toàn.

Parents are monitoring their children's online interactions to prevent cyberbullying.

Phụ huynh đang giám sát tương tác trực tuyến của con cái để ngăn chặn bạo lực trực tuyến.

Organizations are monitoring the impact of social media campaigns on public opinion.

Các tổ chức đang theo dõi tác động của chiến dịch truyền thông xã hội đối với ý kiến công chúng.

Dạng động từ của Monitoring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Monitor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Monitored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Monitored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Monitors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Monitoring

Monitoring (Noun)

mˈɑnətɚɪŋ
mˈɑnətɚɪŋ

Dạng danh từ của Monitoring (Noun)

SingularPlural

Monitoring

-

Kết hợp từ của Monitoring (Noun)

CollocationVí dụ

Careful monitoring

Theo dõi cẩn thận

Careful monitoring of social media trends helps in understanding public opinion.

Theo dõi cẩn thận các xu hướng truyền thông xã hội giúp hiểu ý kiến ​​công chúng.

Electronic monitoring

Giám sát điện tử

Electronic monitoring is used in social experiments to track behavior.

Giám sát điện tử được sử dụng trong các thí nghiệm xã hội để theo dõi hành vi.

Independent monitoring

Giám sát độc lập

Independent monitoring ensures transparency in social programs.

Giám sát độc lập đảm bảo minh bạch trong các chương trình xã hội.

Ongoing monitoring

Theo dõi liên tục

The ongoing monitoring of social media platforms is essential.

Việc theo dõi liên tục các nền tảng truyền thông xã hội là quan trọng.

Cardiac monitoring

Theo dõi tim mạch

Continuous cardiac monitoring is crucial in emergency rooms.

Giám sát tim liên tục rất quan trọng trong phòng cấp cứu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monitoring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Employees may be closely by their employers through the use of surveillance cameras or computer software [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] While it is hard for kindergarten teachers to all children at a time, grandparents can give children undivided attention [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] This can be alarming, as it means that our online behaviour is being closely analysed, and exploited by companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Secondly, parents must their children's electronic device usage to ensure that they have enough exercise and sleep every day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Monitoring

Không có idiom phù hợp