Bản dịch của từ Monitoring trong tiếng Việt

Monitoring

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monitoring (Noun)

mˈɑnətɚɪŋ
mˈɑnətɚɪŋ
01

Hành động quan sát và kiểm tra sự tiến triển hoặc chất lượng của một cái gì đó trong một khoảng thời gian.

The act of observing and checking the progress or quality of something over a period of time.

Ví dụ

The government is monitoring social media for misinformation during elections.

Chính phủ đang theo dõi mạng xã hội để phát hiện thông tin sai lệch trong bầu cử.

They are not monitoring the community's health programs effectively.

Họ không theo dõi các chương trình sức khỏe của cộng đồng một cách hiệu quả.

Is the school monitoring students' social interactions regularly?

Trường có đang theo dõi các tương tác xã hội của học sinh thường xuyên không?

The government is monitoring social media for misinformation during elections.

Chính phủ đang theo dõi mạng xã hội để phát hiện thông tin sai lệch trong bầu cử.

They are not monitoring the community's reaction to the new policy.

Họ không đang theo dõi phản ứng của cộng đồng đối với chính sách mới.

02

Việc sử dụng thiết bị điện tử để liên tục quan sát một quá trình hoặc tình trạng.

The use of electronic equipment to continuously observe a process or condition.

Ví dụ

The government is monitoring social media for hate speech and misinformation.

Chính phủ đang theo dõi mạng xã hội để tìm kiếm lời nói thù hận.

They are not monitoring the impact of social media on mental health.

Họ không theo dõi tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

Is the school monitoring students' social interactions during lunch breaks?

Trường có đang theo dõi các tương tác xã hội của học sinh trong giờ ăn trưa không?

The monitoring of social media trends helps companies understand consumer behavior.

Việc theo dõi các xu hướng truyền thông xã hội giúp công ty hiểu hành vi người tiêu dùng.

The monitoring of community health data is not always accurate.

Việc theo dõi dữ liệu sức khỏe cộng đồng không phải lúc nào cũng chính xác.

03

Một hệ thống thu thập và báo cáo dữ liệu để đánh giá hiệu suất hoặc chất lượng.

A system of collection and reporting of data for assessing performance or quality.

Ví dụ

The monitoring of social media trends is crucial for marketing strategies.

Việc theo dõi các xu hướng mạng xã hội rất quan trọng cho chiến lược tiếp thị.

The monitoring of community health data is not always accurate.

Việc theo dõi dữ liệu sức khỏe cộng đồng không phải lúc nào cũng chính xác.

Is the monitoring of public opinion effective in shaping policies?

Việc theo dõi ý kiến công chúng có hiệu quả trong việc định hình chính sách không?

The city implemented monitoring to improve social services for residents.

Thành phố đã triển khai việc giám sát để cải thiện dịch vụ xã hội.

They are not using monitoring to track social program outcomes effectively.

Họ không sử dụng việc giám sát để theo dõi kết quả chương trình xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monitoring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Employees may be closely by their employers through the use of surveillance cameras or computer software [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] Personally, I believe that private companies should be encouraged to conduct scientific research; however, the government must play the leading role in these research activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Secondly, parents must their children's electronic device usage to ensure that they have enough exercise and sleep every day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] While it is hard for kindergarten teachers to all children at a time, grandparents can give children undivided attention [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Monitoring

Không có idiom phù hợp