Bản dịch của từ Monitoring trong tiếng Việt

Monitoring

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monitoring(Noun)

mˈɑnətɚɪŋ
mˈɑnətɚɪŋ
01

Hành động quan sát và kiểm tra sự tiến triển hoặc chất lượng của một cái gì đó trong một khoảng thời gian.

The act of observing and checking the progress or quality of something over a period of time.

Ví dụ
02

Việc sử dụng thiết bị điện tử để liên tục quan sát một quá trình hoặc tình trạng.

The use of electronic equipment to continuously observe a process or condition.

Ví dụ
03

Một hệ thống thu thập và báo cáo dữ liệu để đánh giá hiệu suất hoặc chất lượng.

A system of collection and reporting of data for assessing performance or quality.

Ví dụ

Họ từ