Bản dịch của từ Monitoring trong tiếng Việt
Monitoring
Noun [U/C]

Monitoring(Noun)
mˈɑnətɚɪŋ
mˈɑnətɚɪŋ
Ví dụ
02
Việc sử dụng thiết bị điện tử để liên tục quan sát một quá trình hoặc tình trạng.
The use of electronic equipment to continuously observe a process or condition.
Ví dụ
03
Một hệ thống thu thập và báo cáo dữ liệu để đánh giá hiệu suất hoặc chất lượng.
A system of collection and reporting of data for assessing performance or quality.
Ví dụ
