Bản dịch của từ Monitoring and controlling process group trong tiếng Việt

Monitoring and controlling process group

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monitoring and controlling process group (Noun)

mˈɑnətɚɨŋ ənd kəntɹˈoʊlɨŋ pɹˈɑsˌɛs ɡɹˈup
mˈɑnətɚɨŋ ənd kəntɹˈoʊlɨŋ pɹˈɑsˌɛs ɡɹˈup
01

Một quy trình trong quản lý dự án để theo dõi và điều chỉnh tiến độ và hiệu suất.

A process in project management to track and regulate progress and performance.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một nhóm các phương pháp và kỹ thuật được sử dụng trong việc giám sát các hoạt động hoặc dự án cụ thể.

A group of methods and techniques used in overseeing specific operations or projects.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một đơn vị tổ chức chịu trách nhiệm đảm bảo tuân thủ các mục tiêu dự án thông qua giám sát liên tục.

An organizational unit responsible for ensuring compliance with project objectives through continuous oversight.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monitoring and controlling process group cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monitoring and controlling process group

Không có idiom phù hợp