Bản dịch của từ Monochrome trong tiếng Việt

Monochrome

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monochrome (Adjective)

mˈɑnəkɹoʊm
mˈɑnəkɹoʊm
01

(của một bức ảnh hoặc hình ảnh, hoặc màn hình tivi) bao gồm hoặc hiển thị hình ảnh đen trắng hoặc với các tông màu khác nhau chỉ một màu.

Of a photograph or picture or a television screen consisting of or displaying images in black and white or in varying tones of only one colour.

Ví dụ

The monochrome images in the gallery show life in the 1960s.

Những hình ảnh đơn sắc trong phòng triển lãm thể hiện cuộc sống thập niên 1960.

Monochrome photos do not capture the vibrant colors of social events.

Ảnh đơn sắc không thể ghi lại màu sắc sống động của các sự kiện xã hội.

Are monochrome visuals effective in conveying social messages?

Hình ảnh đơn sắc có hiệu quả trong việc truyền tải thông điệp xã hội không?

Monochrome (Noun)

mˈɑnəkɹoʊm
mˈɑnəkɹoʊm
01

Một bức ảnh hoặc hình ảnh được phát triển hoặc thực hiện dưới dạng đen trắng hoặc với các tông màu khác nhau chỉ có một màu.

A photograph or picture developed or executed in black and white or in varying tones of only one colour.

Ví dụ

The monochrome photo of New York was stunning and full of emotion.

Bức ảnh đen trắng về New York thật tuyệt vời và đầy cảm xúc.

The artist did not use monochrome images in her vibrant exhibition.

Nghệ sĩ không sử dụng hình ảnh đơn sắc trong triển lãm đầy màu sắc.

Is the monochrome style popular in modern social media photography?

Phong cách đơn sắc có phổ biến trong nhiếp ảnh truyền thông xã hội hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monochrome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monochrome

Không có idiom phù hợp