Bản dịch của từ Monopolizer trong tiếng Việt

Monopolizer

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monopolizer (Verb)

mənˈɑpəlˌaɪzɨz
mənˈɑpəlˌaɪzɨz
01

Để có hoặc thực hiện quyền kiểm soát hoàn toàn đối với.

To have or exercise complete control over.

Ví dụ

The monopolizer controls all social media platforms in the country.

Người độc quyền kiểm soát tất cả các nền tảng mạng xã hội trong nước.

The monopolizer does not allow other voices in the discussion.

Người độc quyền không cho phép tiếng nói khác trong cuộc thảo luận.

Does the monopolizer influence public opinion on social issues?

Người độc quyền có ảnh hưởng đến ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội không?

Monopolizer (Noun)

mənˈɑpəlˌaɪzɨz
mənˈɑpəlˌaɪzɨz
01

Ai đó có độc quyền, đặc biệt là người hoặc công ty độc quyền thị trường hoặc hàng hóa.

Someone who has a monopoly especially a person or company that monopolizes a market or commodity.

Ví dụ

Amazon is a monopolizer in the online retail market today.

Amazon là một người độc quyền trong thị trường bán lẻ trực tuyến hôm nay.

Many believe that Facebook is not a monopolizer in social media.

Nhiều người tin rằng Facebook không phải là một người độc quyền trong mạng xã hội.

Why is Google considered a monopolizer in the search engine industry?

Tại sao Google được coi là một người độc quyền trong ngành công nghiệp công cụ tìm kiếm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monopolizer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monopolizer

Không có idiom phù hợp