Bản dịch của từ Monotonic trong tiếng Việt

Monotonic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monotonic (Adjective)

mɑnətˈʌnɪk
mɑnətˈʌnɪk
01

(của một hàm hoặc số lượng) thay đổi theo cách không bao giờ giảm hoặc không bao giờ tăng.

Of a function or quantity varying in such a way that it either never decreases or never increases.

Ví dụ

The monotonic growth of social media users reached 3 billion in 2021.

Sự tăng trưởng đơn điệu của người dùng mạng xã hội đạt 3 tỷ vào năm 2021.

Social inequality is not a monotonic issue; it fluctuates over time.

Bất bình đẳng xã hội không phải là vấn đề đơn điệu; nó dao động theo thời gian.

Is the monotonic decline in traditional media affecting public opinion today?

Sự suy giảm đơn điệu trong truyền thông truyền thống có ảnh hưởng đến ý kiến công chúng hôm nay không?

02

Nói hoặc thốt ra với cao độ hoặc giọng điệu không thay đổi.

Speaking or uttered with an unchanging pitch or tone.

Ví dụ

His monotonic voice made the discussion feel less engaging and lively.

Giọng nói đơn điệu của anh ấy khiến cuộc thảo luận trở nên kém hấp dẫn.

She did not want her speech to sound monotonic during the presentation.

Cô ấy không muốn bài phát biểu của mình nghe có vẻ đơn điệu trong buổi thuyết trình.

Is his monotonic tone affecting the audience's interest in the topic?

Giọng điệu đơn điệu của anh ấy có ảnh hưởng đến sự quan tâm của khán giả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monotonic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] People have a tendency to feel bored when they have to do tasks over and over [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
[...] Those who find themselves stuck in boring, and menial jobs for years on end may end up developing a low sense of self-worth and suffer from some form of mental illness, such as depression or anxiety [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020

Idiom with Monotonic

Không có idiom phù hợp