Bản dịch của từ Moral dilemma trong tiếng Việt

Moral dilemma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moral dilemma(Noun)

mˈɔɹəl dɨlˈɛmə
mˈɔɹəl dɨlˈɛmə
01

Một tình huống mà trong đó phải đưa ra lựa chọn khó khăn giữa hai hoặc nhiều hành động, mỗi hành động đều có ý nghĩa đạo đức.

A situation in which a difficult choice must be made between two or more actions, each of which has ethical implications.

Ví dụ
02

Một vấn đề liên quan đến sự xung đột của các nguyên tắc đạo đức.

A problem that involves a conflict of moral principles.

Ví dụ
03

Một thách thức đạo đức phải đối mặt khi hành động đúng không rõ ràng.

An ethical challenge faced when the right course of action is not clear.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh