Bản dịch của từ Morph trong tiếng Việt

Morph

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Morph (Noun)

mˈɔɹf
mɑɹf
01

(ngôn ngữ học) dị hình: một trong những tập hợp các nhận thức mà một hình vị có thể có trong các ngữ cảnh khác nhau.

(linguistics) an allomorph: one of a set of realizations that a morpheme can have in different contexts.

Ví dụ

In social settings, 's' and 'es' are allomorphs for plural nouns.

Trong môi trường xã hội, 's' và 'es' là những từ đồng hình cho danh từ số nhiều.

The word 'cats' shows the morph 's' indicating plural form.

Từ 'mèo' hiển thị hình thái 's' biểu thị dạng số nhiều.

Linguists study how morphs change based on the context of usage.

Các nhà ngôn ngữ học nghiên cứu cách các hình thái thay đổi dựa trên ngữ cảnh sử dụng.

02

(ngữ pháp, ngôn ngữ học) một âm thanh đặc biệt lặp đi lặp lại hoặc một chuỗi âm thanh biểu thị một hình thái không thể phân chia được; đặc biệt là đại diện cho một hình vị.

(grammar, linguistics) a recurrent distinctive sound or sequence of sounds representing an indivisible morphological form; especially as representing a morpheme.

Ví dụ

The suffix '-s' in 'cats' is a morph representing plurality.

Hậu tố '-s' trong 'cats' là một hình thái biểu thị số nhiều.

In 'unhappiness', the morph 'un-' indicates negation.

Trong 'unhappiness', hình thái 'un-' biểu thị sự phủ định.

The morph 're-' in 'redo' shows repetition in the verb.

Hình thái 're-' trong 'redo' thể hiện sự lặp lại trong động từ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Morph cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Morph

Không có idiom phù hợp