Bản dịch của từ Morticians trong tiếng Việt

Morticians

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Morticians (Noun)

mɔɹtˈɪʃənz
mɔɹtˈɪʃənz
01

Người có công việc chuẩn bị xác chết để chôn cất hoặc hỏa táng và tổ chức tang lễ.

A person whose job is to prepare dead bodies to be buried or cremated and to arrange funerals.

Ví dụ

Morticians help families during difficult times after losing a loved one.

Nhà xác giúp gia đình trong những thời gian khó khăn sau khi mất người thân.

Many people do not understand what morticians do in society.

Nhiều người không hiểu công việc của nhà xác trong xã hội.

Do morticians receive special training for their important role in funerals?

Nhà xác có được đào tạo đặc biệt cho vai trò quan trọng trong tang lễ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/morticians/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Morticians

Không có idiom phù hợp