Bản dịch của từ Mosaics trong tiếng Việt

Mosaics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mosaics (Noun)

moʊzˈeɪɪks
moʊzˈeɪɪks
01

Một bức tranh hoặc hoa văn được tạo ra bằng cách sắp xếp các mảnh đá, ngói, thủy tinh nhỏ lại với nhau.

A picture or pattern made by arranging together small pieces of stone tile glass etc.

Ví dụ

Mosaics are popular in many cultures for their intricate designs.

Tranh gạch hoa văn phức tạp rất phổ biến trong nhiều văn hóa.

Some people find creating mosaics to be a relaxing and creative hobby.

Một số người thấy việc tạo tranh gạch là một sở thích thú vị và sáng tạo.

Do you think mosaics can be used to showcase a community's history?

Bạn có nghĩ rằng tranh gạch có thể được sử dụng để giới thiệu lịch sử của một cộng đồng không?

Dạng danh từ của Mosaics (Noun)

SingularPlural

Mosaic

Mosaics

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mosaics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Displayed in a prominent art gallery, the breathtaking masterpiece titled "Enchanted Garden" was the result of weeks of painstaking work by the talented artist, Elena [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Mosaics

Không có idiom phù hợp