Bản dịch của từ Most assuredly trong tiếng Việt
Most assuredly
Adverb
Most assuredly (Adverb)
mˈoʊst əʃˈʊɹədli
mˈoʊst əʃˈʊɹədli
Ví dụ
Most assuredly, social media influences public opinion during elections.
Chắc chắn rằng, mạng xã hội ảnh hưởng đến ý kiến công chúng trong bầu cử.
Social issues do not most assuredly get enough attention in the media.
Các vấn đề xã hội không chắc chắn nhận được đủ sự chú ý từ truyền thông.
Does social change most assuredly happen through community engagement?
Sự thay đổi xã hội có chắc chắn xảy ra thông qua sự tham gia cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Most assuredly
Không có idiom phù hợp