Bản dịch của từ Mostly trong tiếng Việt

Mostly

Adverb

Mostly (Adverb)

ˈməʊst.li
ˈmoʊst.li
01

Chủ yếu.

Primarily.

Ví dụ

She is mostly interested in social media.

Cô ấy chủ yếu quan tâm đến mạng xã hội.

Mostly teenagers use social media platforms.

Hầu hết thanh thiếu niên sử dụng các nền tảng mạng xã hội.

He spends most of his time on social networking sites.

Anh ấy dành phần lớn thời gian của mình trên các trang mạng xã hội.

02

Về phần lớn hơn hoặc số lượng.

As regards the greater part or number.

Ví dụ

Mostly students attended the seminar on social issues.

Hầu hết sinh viên tham gia buổi seminar về vấn đề xã hội.

He spends mostly his time volunteering at the local shelter.

Anh ấy dành hầu hết thời gian của mình tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

The survey results showed that mostly people prefer online communication.

Kết quả khảo sát cho thấy hầu hết mọi người ưa thích giao tiếp trực tuyến.

Dạng trạng từ của Mostly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mostly

Chủ yếu

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mostly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Theoretically, the suggested notion holds true for less developed nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Although there may be some benefits to this development, I believe it is negative [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] The total income remained unchanged, at around £84,000 over the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Not really much, since the curriculum in Vietnam focuses on theoretical knowledge [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Mostly

Không có idiom phù hợp