Bản dịch của từ Mot trong tiếng Việt

Mot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mot (Noun)

mˌoʊ
mˌoʊ
01

(ở anh) một cuộc kiểm tra bắt buộc hàng năm về độ an toàn và khí thải của xe cơ giới trên một độ tuổi quy định.

(in the uk) a compulsory annual test for safety and exhaust emissions of motor vehicles of more than a specified age.

Ví dụ

The government implemented a new mot policy for older cars.

Chính phủ đã thực hiện một chính sách mot mới cho các xe cũ.

Drivers must pass the mot to ensure their vehicles are safe.

Người lái xe phải qua mot để đảm bảo xe của họ an toàn.

The mot certificate is required for vehicle registration renewal.

Chứng chỉ mot được yêu cầu cho việc đăng ký lại xe.

02

Một cô gái hoặc một phụ nữ trẻ, đặc biệt là bạn gái của một người đàn ông.

A girl or young woman, especially a man's girlfriend.

Ví dụ

She is his mot, they have been dating for two years.

Cô ấy là người yêu của anh ta, họ đã hẹn hò được hai năm.

His mot will attend the party with him tonight.

Người yêu của anh ta sẽ tham dự buổi tiệc với anh ta tối nay.

The mot is a kind and caring person.

Người yêu là người tốt bụng và chu đáo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mot

Không có idiom phù hợp