Bản dịch của từ Motherhood trong tiếng Việt

Motherhood

Noun [U/C]

Motherhood (Noun)

mˈʌðɚhʊd
mˈʌðəɹhʊd
01

Các bà mẹ, được coi như một nhóm.

Mothers considered as a group.

Ví dụ

Motherhood is a rewarding experience for many women.

Việc làm mẹ là một trải nghiệm đáng giá đối với nhiều phụ nữ.

Not all women choose to embrace motherhood in their lifetime.

Không phải tất cả phụ nữ đều chọn chấp nhận làm mẹ trong đời họ.

Is motherhood a common topic in IELTS writing and speaking exams?

Việc làm mẹ là một chủ đề phổ biến trong các kỳ thi viết và nói IELTS?

02

Tình trạng làm mẹ.

The state of being a mother.

Ví dụ

Motherhood is a rewarding experience for many women.

Việc làm mẹ là một trải nghiệm đáng giá cho nhiều phụ nữ.

Not everyone is ready for the challenges of motherhood.

Không phải ai cũng sẵn sàng cho những thách thức của việc làm mẹ.

Is motherhood seen as a priority in your society?

Việc làm mẹ được xem là ưu tiên trong xã hội của bạn không?

Dạng danh từ của Motherhood (Noun)

SingularPlural

Motherhood

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Motherhood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] There would be, consequently, fewer kids growing up without fatherhood or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016

Idiom with Motherhood

mˈʌðɚhˌʊd ənd ˈæpəl pˈaɪ

Những điều thiêng liêng và giản dị của cuộc sống gia đình

An often parodied sentiment expressed about allegedly quintessential elements of american home life.

She always talks about motherhood and apple pie in her speeches.

Cô luôn nói về việc làm mẹ và bánh táo trong các bài phát biểu của mình.