Bản dịch của từ Motion to compel trong tiếng Việt
Motion to compel
Noun [U/C]

Motion to compel (Noun)
mˈoʊʃən tˈu kəmpˈɛl
mˈoʊʃən tˈu kəmpˈɛl
01
Yêu cầu chính thức gửi đến tòa án để yêu cầu một lệnh hoặc phán quyết buộc một bên phải thực hiện một hành động nào đó, thường là cung cấp chứng cứ hoặc tuân thủ một yêu cầu khám phá.
A formal request made to a court for an order or ruling compelling a party to take some action, usually to produce evidence or comply with a discovery request.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Được sử dụng chủ yếu trong kiện tụng, đây là một phương tiện để giải quyết tranh chấp khi một bên tin rằng bên kia không thực hiện trách nhiệm của họ trong giai đoạn khám phá.
Used primarily in litigation, it is a means to resolve disputes when one party believes that the other is not fulfilling their responsibilities during the discovery phase.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Motion to compel
Không có idiom phù hợp