Bản dịch của từ Motivated trong tiếng Việt

Motivated

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Motivated (Adjective)

mˈoʊtəveɪtəd
mˈoʊtəveɪtəd
01

Háo hức hoặc sẵn sàng làm điều gì đó bởi vì bạn muốn.

Eager or willing to do something because you want to.

Ví dụ

She is very motivated to improve her English for the IELTS exam.

Cô ấy rất động viên để cải thiện tiếng Anh cho kỳ thi IELTS.

He is not motivated to practice speaking in front of others.

Anh ấy không động viên để luyện nói trước mặt người khác.

Are you feeling motivated to write essays on social issues today?

Hôm nay bạn có cảm thấy động viên để viết bài về vấn đề xã hội không?

Dạng tính từ của Motivated (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Motivated

Được thúc đẩy

More motivated

Động cơ hơn

Most motivated

Động cơ nhiều nhất

Motivated (Verb)

mˈoʊtəveɪtəd
mˈoʊtəveɪtəd
01

Làm cho ai đó muốn làm điều gì đó tốt.

To make someone want to do something well.

Ví dụ

She is motivated to study hard for the IELTS exam.

Cô ấy được động viên để học chăm chỉ cho kỳ thi IELTS.

He is not motivated to improve his English writing skills.

Anh ấy không được động viên để cải thiện kỹ năng viết tiếng Anh của mình.

Are you motivated to practice speaking English every day?

Bạn có được động viên để luyện nói tiếng Anh mỗi ngày không?

Dạng động từ của Motivated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Motivate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Motivated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Motivated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Motivates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Motivating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/motivated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] As a result, this contributes to the national economy, helping create a and committed workforce [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] That way, they could stay and keep on learning when they encounter setbacks [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] As a highly student planning to study abroad, I believe your institution would provide an excellent platform for my academic pursuits [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Also, scientists would be more well-paid for their work and hence more to undertake their researches [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020

Idiom with Motivated

Không có idiom phù hợp