Bản dịch của từ Motor speech disorder trong tiếng Việt

Motor speech disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Motor speech disorder (Noun)

mˈoʊtɚ spˈitʃ dɨsˈɔɹdɚ
mˈoʊtɚ spˈitʃ dɨsˈɔɹdɚ
01

Một tình trạng ảnh hưởng đến khả năng nói do vấn đề trong các cơ chế điều khiển vận động của não.

A condition that affects the ability to speak due to problems in the brain's motor control mechanisms.

Ví dụ

Motor speech disorder affects many children in our community, like Sarah.

Rối loạn lời nói vận động ảnh hưởng đến nhiều trẻ em trong cộng đồng chúng ta, như Sarah.

Motor speech disorder does not only affect adults; children experience it too.

Rối loạn lời nói vận động không chỉ ảnh hưởng đến người lớn; trẻ em cũng gặp phải.

Does motor speech disorder impact social interactions in schools like Lincoln High?

Rối loạn lời nói vận động có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội ở các trường như Lincoln High không?

02

Một loại rối loạn phát âm đặc trưng bởi khó khăn trong việc phối hợp các cơ liên quan đến việc nói.

A type of speech disorder characterized by difficulties in the coordination of the muscles involved in speaking.

Ví dụ

Motor speech disorder affects many children in social settings like schools.

Rối loạn phát âm vận động ảnh hưởng đến nhiều trẻ em trong trường học.

Motor speech disorder does not prevent effective communication among friends.

Rối loạn phát âm vận động không ngăn cản giao tiếp hiệu quả giữa bạn bè.

Do you know anyone with a motor speech disorder in your community?

Bạn có biết ai đó mắc rối loạn phát âm vận động trong cộng đồng không?

03

Một rối loạn có thể phát sinh từ các bệnh lý thần kinh như đột quỵ hoặc bại não, ảnh hưởng đến độ rõ ràng và tính lưu loát của lời nói.

A disorder that can result from neurological conditions such as stroke or cerebral palsy, affecting speech clarity and fluidity.

Ví dụ

Motor speech disorder affects many children with cerebral palsy in schools.

Rối loạn phát âm ảnh hưởng đến nhiều trẻ em bị bại não ở trường.

Motor speech disorder does not limit a person's intelligence or creativity.

Rối loạn phát âm không giới hạn trí thông minh hay sự sáng tạo của một người.

Does motor speech disorder make communication difficult for individuals in society?

Rối loạn phát âm có làm khó khăn trong giao tiếp cho các cá nhân trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/motor speech disorder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Motor speech disorder

Không có idiom phù hợp