Bản dịch của từ Motor speech disorder trong tiếng Việt

Motor speech disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Motor speech disorder(Noun)

mˈoʊtɚ spˈitʃ dɨsˈɔɹdɚ
mˈoʊtɚ spˈitʃ dɨsˈɔɹdɚ
01

Một loại rối loạn phát âm đặc trưng bởi khó khăn trong việc phối hợp các cơ liên quan đến việc nói.

A type of speech disorder characterized by difficulties in the coordination of the muscles involved in speaking.

Ví dụ
02

Một rối loạn có thể phát sinh từ các bệnh lý thần kinh như đột quỵ hoặc bại não, ảnh hưởng đến độ rõ ràng và tính lưu loát của lời nói.

A disorder that can result from neurological conditions such as stroke or cerebral palsy, affecting speech clarity and fluidity.

Ví dụ
03

Một tình trạng ảnh hưởng đến khả năng nói do vấn đề trong các cơ chế điều khiển vận động của não.

A condition that affects the ability to speak due to problems in the brain's motor control mechanisms.

Ví dụ