Bản dịch của từ Mounting criticism trong tiếng Việt

Mounting criticism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mounting criticism (Noun)

mˈaʊntɨŋ kɹˈɪtɨsˌɪzəm
mˈaʊntɨŋ kɹˈɪtɨsˌɪzəm
01

Hành động nâng cao hoặc tăng cấp độ của một cái gì đó.

The action of upping or increasing the level of something.

Ví dụ

The mounting criticism of social media impacts young people's mental health.

Sự chỉ trích ngày càng tăng về mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm lý của thanh niên.

There isn't mounting criticism about the new social policy in our town.

Không có sự chỉ trích ngày càng tăng về chính sách xã hội mới trong thị trấn của chúng tôi.

Is there mounting criticism regarding the government's social welfare programs?

Có sự chỉ trích ngày càng tăng về các chương trình phúc lợi xã hội của chính phủ không?

02

Một sự gia tăng hoặc phát triển dần dần trong một cái gì đó, chẳng hạn như sự ủng hộ hoặc phản đối.

A gradual increase or growth in something, such as support or opposition.

Ví dụ

Mounting criticism of social media affects its popularity among teenagers today.

Sự chỉ trích gia tăng về mạng xã hội ảnh hưởng đến thanh thiếu niên ngày nay.

There is not mounting criticism against the new social policy in Vietnam.

Không có sự chỉ trích gia tăng nào đối với chính sách xã hội mới ở Việt Nam.

Is there mounting criticism about the government's social welfare programs this year?

Có phải đang có sự chỉ trích gia tăng về các chương trình phúc lợi xã hội của chính phủ năm nay không?

03

Quá trình mà qua đó những chỉ trích được tổ chức hoặc hệ thống hóa.

The process by which criticisms are organized or systematized.

Ví dụ

Mounting criticism emerged after the new social policy was announced.

Sự chỉ trích ngày càng tăng xuất hiện sau khi chính sách xã hội mới được công bố.

There isn't mounting criticism regarding the community service program.

Không có sự chỉ trích nào gia tăng về chương trình dịch vụ cộng đồng.

Is mounting criticism affecting the government's decision on social issues?

Liệu sự chỉ trích ngày càng tăng có ảnh hưởng đến quyết định của chính phủ về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mounting criticism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mounting criticism

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.