Bản dịch của từ Move away trong tiếng Việt

Move away

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Move away (Verb)

muv əwˈeɪ
muv əwˈeɪ
01

Di chuyển một khoảng cách xa từ một điểm hoặc người nào đó.

To change one's location to a distance from a certain point or person.

Ví dụ

Many families choose to move away for better job opportunities.

Nhiều gia đình chọn rời đi để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.

She did not want to move away from her childhood friends.

Cô ấy không muốn rời xa những người bạn thời thơ ấu.

Why do people decide to move away from their hometowns?

Tại sao mọi người quyết định rời xa quê hương của họ?

02

Rời bỏ một nơi hoặc tình huống, thường để tìm kiếm một môi trường hay cuộc sống khác.

To leave a place or situation, often to seek a different environment or life.

Ví dụ

Many families move away for better job opportunities in larger cities.

Nhiều gia đình chuyển đi để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn ở các thành phố lớn.

Not everyone wants to move away from their hometown for new experiences.

Không phải ai cũng muốn rời quê hương để có những trải nghiệm mới.

Why do people often choose to move away from their communities?

Tại sao mọi người thường chọn rời bỏ cộng đồng của họ?

03

Để tạo khoảng cách về mặt cảm xúc hoặc vật lý với ai đó hoặc điều gì đó.

To distance oneself emotionally or physically from someone or something.

Ví dụ

Many people choose to move away from toxic friendships for better mental health.

Nhiều người chọn rời xa những tình bạn độc hại để có sức khỏe tinh thần tốt hơn.

She does not want to move away from her supportive family.

Cô ấy không muốn rời xa gia đình hỗ trợ của mình.

Why do some individuals move away from community events and gatherings?

Tại sao một số cá nhân lại rời xa các sự kiện và buổi họp cộng đồng?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Move away cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] On the one hand, people who from families and friends are more at the risk of enduring mental health problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022

Idiom with Move away

Không có idiom phù hợp