Bản dịch của từ Muddled trong tiếng Việt

Muddled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Muddled (Verb)

mˈʌdld
mˈʌdld
01

Bối rối hoặc hoang mang.

Confused or bewildered.

Ví dụ

Many people felt muddled about the new social media guidelines.

Nhiều người cảm thấy bối rối về các hướng dẫn truyền thông xã hội mới.

She was not muddled during the community meeting last week.

Cô ấy không bối rối trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Why do students feel muddled about social issues today?

Tại sao sinh viên cảm thấy bối rối về các vấn đề xã hội hôm nay?

Dạng động từ của Muddled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Muddle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Muddled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Muddled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Muddles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Muddling

Muddled (Adjective)

01

(của chất lỏng) có vẻ ngoài đục, mờ đục hoặc không rõ ràng.

Of a liquid cloudy opaque or unclear in appearance.

Ví dụ

The water in the community pool looked muddled after the storm.

Nước trong hồ bơi cộng đồng trông mờ đục sau cơn bão.

The city officials did not address the muddled drinking water issue.

Các quan chức thành phố không giải quyết vấn đề nước uống mờ đục.

Is the river always muddled after heavy rain in our town?

Có phải con sông luôn mờ đục sau cơn mưa lớn ở thị trấn chúng ta?

Dạng tính từ của Muddled (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Muddled

Lộn xộn

More muddled

Lộn xộn hơn

Most muddled

Lộn xộn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Muddled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Muddled

Không có idiom phù hợp