Bản dịch của từ Muds trong tiếng Việt

Muds

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Muds (Noun)

mˈʌdz
mˈʌdz
01

Chất bẩn mềm, ướt có thể dễ dàng tạo hình hoặc đúc khuôn.

Soft wet dirt that can be easily shaped or molded.

Ví dụ

Children played in the muds at the community event last Saturday.

Trẻ em đã chơi trong bùn tại sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước.

The muds in the park do not attract many visitors this year.

Những vùng bùn trong công viên không thu hút nhiều du khách năm nay.

Are the muds in the playground safe for the kids to play?

Những vùng bùn trong sân chơi có an toàn cho trẻ em chơi không?

02

Đất hoặc bụi ướt, mềm.

Wet soft earth or dirt.

Ví dụ

The children played in the muds at the community park yesterday.

Bọn trẻ đã chơi trong bùn tại công viên cộng đồng hôm qua.

The muds in the neighborhood were not cleaned after the storm.

Bùn trong khu phố không được dọn dẹp sau cơn bão.

Are the muds in the playground safe for the kids to play?

Bùn trong sân chơi có an toàn cho trẻ em chơi không?

03

Hỗn hợp đất sét và nước, thường được sử dụng trong gốm sứ.

A mixture of clay and water often used in ceramics.

Ví dụ

The artist used muds to create beautiful ceramic pots in 2023.

Nghệ sĩ đã sử dụng bùn để tạo ra những chiếc bình gốm đẹp vào năm 2023.

Many people do not appreciate the value of muds in art.

Nhiều người không đánh giá cao giá trị của bùn trong nghệ thuật.

Are muds essential for making traditional ceramics in Vietnam?

Bùn có cần thiết để làm gốm truyền thống ở Việt Nam không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Muds cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Muds

Không có idiom phù hợp