Bản dịch của từ Multiply trong tiếng Việt

Multiply

Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Multiply (Adverb)

mˈʌltəplˌɑɪ
mˈʌltəplˌɑɪ
01

Theo nhiều cách hoặc khía cạnh khác nhau.

In several different ways or respects.

Ví dụ

She contributed to the community multiply through volunteering and fundraising.

Cô ấy đã đóng góp cho cộng đồng một cách nhiều lần thông qua tình nguyện và gây quỹ.

The charity event was successful, attracting a multiply larger crowd than expected.

Sự kiện từ thiện đã thành công, thu hút một đám đông lớn gấp nhiều lần so với dự kiến.

The organization's impact on the society has multiplied over the years.

Tác động của tổ chức đối với xã hội đã tăng gấp nhiều lần qua các năm.

Multiply (Verb)

mˈʌltəplˌɑɪ
mˈʌltəplˌɑɪ
01

Tăng hoặc gây ra sự gia tăng lớn về số lượng hoặc số lượng.

Increase or cause to increase greatly in number or quantity.

Ví dụ

Education can multiply opportunities for social mobility.

Giáo dục có thể nhân đôi cơ hội cho di chuyển xã hội.

Volunteers help multiply the impact of community projects.

Những tình nguyện viên giúp nhân đôi tác động của các dự án cộng đồng.

Social media can multiply the reach of a message quickly.

Mạng xã hội có thể nhân đôi phạm vi của một thông điệp nhanh chóng.

02

Lấy từ (một số) số khác chứa số đầu tiên với số lần xác định.

Obtain from (a number) another which contains the first number a specified number of times.

Ví dụ

She will multiply the donations to help more people.

Cô ấy sẽ nhân đôi số tiền quyên góp để giúp nhiều người hơn.

The organization plans to multiply its outreach efforts next year.

Tổ chức dự định nhân đôi nỗ lực tiếp cận của mình vào năm sau.

The event's success will multiply awareness about the cause.

Sự thành công của sự kiện sẽ nhân đôi sự nhận thức về nguyên nhân.

Dạng động từ của Multiply (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Multiply

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Multiplied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Multiplied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Multiplies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Multiplying

Kết hợp từ của Multiply (Verb)

CollocationVí dụ

Microorganisms that multiply rapidly繁殖迅速的微生物

Vi sinh vật sinh sản nhanh

Rapidly multiplying microorganisms can cause widespread infections in communities.

Vi sinh vật phát triển nhanh có thể gây nhiễm trùng lan rộng trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Multiply cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] With this device, films and pictures can be in size, therefore allowing all students in class to comprehensively catch up with the lesson [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Multiply

Không có idiom phù hợp